Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Cách dùng thì hiện tại hoà n thà nh
      She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đ�i)
Thì tương lai hoà n thà nh – Future Perfect
Thì tương lai hoà n thà nh (Future Perfect) dùng để diễn tả một hà nh động hay sự việc hoà n thà nh trước một th�i điểm trong tương lai.
Nhớ công thức các thì trong tiếng Anh dựa trên tên g�i
Các công thức tiếng Anh đôi khi khá khó nhá»› vì có quá nhiá»�u lý thuyết các thì trong tiếng Anh. Váºy là m cách nà o để ghi nhá»› các thì tiếng anh và dấu hiệu nháºn biết. Hãy tham khảo mẹo sau nhé!
Và dụ: Quá khứ – Hoà n thà nh – Tiếp diễn
Nhìn sang bên trái có “Hoà n thà nh�. Ở thể hoà n thà nh cần có have/has/had và động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 (been).
Bạn có cấu trúc:… been + V-ing.
Ä�ể xác định have/has/had, bạn nhìn tiếp vá»� phÃa bên trái có “Quá khứâ€�. Ä�á»™ng từ quá khứ chia ở dạng V2 (quá khứ), có had thá»�a mãn.
Từ đó, bạn có cấu trúc: Had + been + V-ing
Sau đó, bổ sung thêm chủ ngữ và tân ngữ, bạn sẽ nháºn được cấu trúc hoà n chỉnh của thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diá»…n.
Công thức thì hiện tại đơn
(Cô thức dáºy lúc 6 giá»�)
(Cô ấy không ăn sô cô la.)
(Cô ấy có ăn bánh ng�t không?)
(Cô ấy không phải là giáo viên)
(Cô ấy có phải là h�c sinh không)
Thì quá khứ đơn– Simple Past
Thì quá khứ đơn (Simple Past) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Cách dùng thì tương lai hoà n thà nh tiếp diễn
Diễn nhấn mạnh khoảng th�i gian của 1 hà nh động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hà nh động khác trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 year by the end of next month
Công thức thì quá khứ hoà n thà nh
Ex: By 4pm yesterday, he had left his house (�ến 4 gi� chi�u ngà y hôm qua, anh đã r�i kh�i nhà .)
Ex: By 4pm yesterday, he had not left his house (�ến 4 gi� chi�u ngà y hôm qua, anh vẫn chưa r�i kh�i nhà .)
Ex: Had he left his house by 4pm yesterday? ( Anh ấy đã r�i kh�i nhà của mình trước 4 gi� chi�u ngà y hôm qua?)
thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nháºn biết
Ä�ể có thể tiếp cáºn những kiến thức nâng cao hÆ¡n, bạn buá»™c phải sá» dụng thà nh thạo những thì trong tiếng Anh. Cần ghi nhá»› rằng, nếu bạn muốn chinh phục các kì thi trong nÆ°á»›c hay quốc tế nhÆ° IELTS, TOEFL, TOEIC, SAT thì nhất định bạn phải thuá»™c lòng 12 thì trong tiếng Anh cÆ¡ bản. Hiểu được Ä‘iá»�u đó, NativeX đã tổng hợp 12 thì tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nháºn biết.
Có bao nhiêu thì trong tiếng Anh? Câu trả lá»�i là có 12 thì trong tiếng Anh, quả là không phải con số nhá»� đúng không nà o? Cùng NativeX tìm hiểu tổng hợp các công thức 12 thì và dấu hiệu nháºn biết các thì trong tiếng Anh nhé!
Xem thêm các bà i viết sau:
Thì tÆ°Æ¡ng lai tiếp diá»…n – Future Continuous
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một th�i điểm cụ thể trong tương lai.
Thì tương lai hoà n thà nh tiếp diễn – Future Perfect Continuous
Thì tương lai hoà n thà n tiếp diễn (Future Perfect Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một th�i điểm nà o đó trong tương lai.
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Ex: The children are playing football now. (B�n trẻ đang chơi bóng đá bây gi�.)
Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! �ứa trẻ đang khóc.)
Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)
Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngà y mai, tôi sẽ đi tà u tới Ohio để thăm ngư�i thân)
Dấu hiệu nhận biết từ loại trong tiếng Anh
- Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
1. Danh từ (Noun): - Vị trí : + Sau To be: I am a student. + Sau tính từ : nice school… + đầu câu làm chủ ngữ . + Sau: a/an, the, this, that, these, those… + Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… + Sau: many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… - Dấu hiệu nhận biết: Thường có hậu tố là: + tion: nation,education,instruction………. + sion: question, television ,impression, passion…….. + ment: pavement, movement, environment…. + ce: difference, independence, peace……….. + ness: kindness, friendliness…… + y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… + er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light: weight Wide,narrow: width Deep,shallow: depth Long,short: length Old: age Tall,high: height Big,small: size2. Động từ(Verb): - Vị trí : + Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. + Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ (adjective) - Vị trí : + Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… + Sau TO BE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… + Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…(She feels tired) + Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..(Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting) + Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. - Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố (đuôi) là: al: national, cultural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…4.Trạng từ(Adverb): Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv - Vị trí : + Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) + Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
Toomva.com - Chúc các bạn học tập vui vẻ!
Dấu hiệu nháºn biết thì hiện tại Ä‘Æ¡n
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
Cách dùng thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấy đã h�c tiếng Anh được 6 năm)
Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tôi kiệt sức bởi vì tôi đã là m việc cả ngà y)
Công thức thì tương lai hoà n thà nh
Ex: I will have finished my homework by 9 o’clock. (Tôi sẽ hoà n thà nh bà i táºp vá»� nhà trÆ°á»›c 9 giá»�)
Ex: They will have not built their house by the end of this month. (Trước cuối tháng nà y, h� vẫn sẽ chưa xây xong ngôi nhà )
Ex: Will you have finished your homework by 9 o’clock? (Bạn sẽ là m xong bà i trước 9 gi� chứ?)
→ Yes, I will / No, I won’t.
Dấu hiệu nháºn biết thì hiện tại hoà n thà nh
Trong câu thư�ng chứa các các từ sau:
Mẹo ghi nhớ 12 thì trong tiếng Anh
Tuy đã có dấu hiệu nháºn biết và công thức tổng hợp thì trong tiếng Anh nhÆ°ng để ghi nhá»› tất cả các thì trong tiếng Anh thì không phải dá»… dà ng. Ä�ể ghi nhá»› các thì tiếng anh cÆ¡ bản, bạn có thể thá»±c hiện theo các mẹo NativeX mách nhá»� dÆ°á»›i đây.
Công thức thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngà y)
Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngà y)
Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngà y? )
Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Diá»…n tả hà nh Ä‘á»™ng hay sá»± việc Ä‘ang diá»…n ra ở má»™t thá»�i Ä‘iểm xác định trong tÆ°Æ¡ng lai hoặc hà nh Ä‘á»™ng sẽ diá»…n ra và kéo dà i liên tục suốt má»™t khoảng thá»�i gian ở tÆ°Æ¡ng lai.Â
�ôi khi nó cũng diễn tả hà nh động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong th�i gian biểu.
Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday
      The party will be starting at nine o’clock
Bà i 4. Chia thì với các từ cho sẵn trong ngoặc
Váºy là bà i há»�c vá»� tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh đã kết thúc. Nếu bạn thấy bà i viết 12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nháºn biết bổ Ãch, hãy like share để ủng há»™ Ä‘á»™i ngÅ© phát triển website của NativeX nhé! Â
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Cách dùng thì tương lai đơn
Ex: I will bring coffee to you.Â
Ex: I will never speak to you again.Â
Ex: If you don’t hurry, you will be late.
Thì tương lai đơn – Simple Future
Thì tương lai đơn (Simple Future) trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định là m gì nà o trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại th�i điểm nói.
Bà i táºp vá»� 12 thì trong tiếng Anh có đáp án
Ä�ể thà nh thạo các thì cÆ¡ bản trong tiếng Anh và cấu trúc các thì trong tiếng Anh, hãy cùng luyện táºp ngay bà i táºp cách sá» dụng 12 thì dÆ°á»›i đây nhé!
Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy đang xem tv)
Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy không xem tv)
Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy đang xem TV?)
Công thức thì quá khứ đơn
(Ngà y hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)
(Ngà y hôm qua tôi đã không đi h�c)
-Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không Ä‘ang là m bà i táºp)
Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang h�c tiếng Anh? )
Dấu hiệu nháºn biết thì tÆ°Æ¡ng lai tiếp diá»…n
Trong câu thư�ng chứa các cụm từ:
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Nhớ động từ dùng trong các thì trong tiếng Anh
Má»—i thì sẽ có các cấu trúc ngữ pháp và những cách sá» dụng khác nhau, để ghi nhá»› được Ä‘iá»�u nà y, các bạn phải nắm rõ các quy tắc xây dá»±ng của má»—i thì, có nhÆ° váºy việc há»�c 12 thì tiếng Anh cÆ¡ bản sẽ không bị nhầm lẫn nữa.
Ä�ối vá»›i các thì hiện tại, Ä‘á»™ng từ và trợ Ä‘á»™ng từ được chia ở cá»™t thứ nhất trong bảng Ä‘á»™ng từ bất quy tắc.Â
Ä�ối vá»›i các thì quá khứ, Ä‘á»™ng từ cÅ©ng nhÆ° trợ Ä‘á»™ng từ sẽ được chia theo cá»™t thứ 2 trong bảng Ä‘á»™ng từ bất quy tắc.Â
Ä�ối vá»›i các thì tÆ°Æ¡ng lai, bắt buá»™c phải có từ “willâ€� trong câu và động từ có hai dạng là “to beâ€� và “verb-ingâ€�.Â
Công thức thì tương lai hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.
Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month.Â
Ex: Will they have been building this house by the end of this year?