13 Thì Trong Tiếng Anh Và Dấu Hiệu Nhận Biết

13 Thì Trong Tiếng Anh Và Dấu Hiệu Nhận Biết

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

      She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đ�i)

Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một th�i điểm trong tương lai.

Nhớ công thức các thì trong tiếng Anh dựa trên tên g�i

Các công thức tiếng Anh đôi khi khá khó nhớ vì có quá nhi�u lý thuyết các thì trong tiếng Anh. Vậy làm cách nào để ghi nhớ các thì tiếng anh và dấu hiệu nhận biết. Hãy tham khảo mẹo sau nhé!

Ví dụ: Quá khứ – Hoàn thành – Tiếp diễn

Nhìn sang bên trái có “Hoàn thành�. Ở thể hoàn thành cần có have/has/had và động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 (been).

Bạn có cấu trúc:… been + V-ing.

�ể xác định have/has/had, bạn nhìn tiếp v� phía bên trái có “Quá khứ�. �ộng từ quá khứ chia ở dạng V2 (quá khứ), có had th�a mãn.

Từ đó, bạn có cấu trúc: Had + been + V-ing

Sau đó, bổ sung thêm chủ ngữ và tân ngữ, bạn sẽ nhận được cấu trúc hoàn chỉnh của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Công thức thì hiện tại đơn

(Cô thức dậy lúc 6 gi�)

(Cô ấy không ăn sô cô la.)

(Cô ấy có ăn bánh ng�t không?)

(Cô ấy không phải là giáo viên)

(Cô ấy có phải là h�c sinh không)

Thì quá khứ đơn– Simple Past

Thì quá khứ đơn (Simple Past) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Diễn nhấn mạnh khoảng th�i gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Ex: I will have been studying English for 10 year by the end of next month

Công thức thì quá khứ hoàn thành

Ex: By 4pm yesterday, he had left his house (�ến 4 gi� chi�u ngày hôm qua, anh đã r�i kh�i nhà.)

Ex: By 4pm yesterday, he had not left his house (�ến 4 gi� chi�u ngày hôm qua, anh vẫn chưa r�i kh�i nhà.)

Ex: Had he left his house by 4pm yesterday? ( Anh ấy đã r�i kh�i nhà của mình trước 4 gi� chi�u ngày hôm qua?)

thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết

�ể có thể tiếp cận những kiến thức nâng cao hơn, bạn buộc phải sử dụng thành thạo những thì trong tiếng Anh. Cần ghi nhớ rằng, nếu bạn muốn chinh phục các kì thi trong nước hay quốc tế như IELTS, TOEFL, TOEIC, SAT thì nhất định bạn phải thuộc lòng 12 thì trong tiếng Anh cơ bản. Hiểu được đi�u đó, NativeX đã tổng hợp 12 thì tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết.

Có bao nhiêu thì trong tiếng Anh? Câu trả l�i là có 12 thì trong tiếng Anh, quả là không phải con số nh� đúng không nào? Cùng NativeX tìm hiểu tổng hợp các công thức 12 thì và dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh nhé!

Xem thêm các bài viết sau:

Thì tÆ°Æ¡ng lai tiếp diá»…n – Future Continuous

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một th�i điểm cụ thể trong tương lai.

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

Thì tương lai hoàn thàn tiếp diễn (Future Perfect Continuous) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một th�i điểm nào đó trong tương lai.

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Ex: The children are playing football now. (B�n trẻ đang chơi bóng đá bây gi�.)

Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! �ứa trẻ đang khóc.)

Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)

Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ đi tàu tới Ohio để thăm ngư�i thân)

Dấu hiệu nhận biết từ loại trong tiếng  Anh

- Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh

1. Danh từ (Noun): - Vị trí : + Sau To be: I am a student. + Sau tính từ : nice school… + đầu câu làm chủ ngữ . + Sau: a/an, the, this, that, these, those… + Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… + Sau: many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… - Dấu hiệu nhận biết: Thường có hậu tố là: + tion: nation,education,instruction………. + sion: question, television ,impression, passion…….. + ment: pavement, movement, environment…. + ce: difference, independence, peace……….. + ness: kindness, friendliness…… + y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… + er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light: weight Wide,narrow: width Deep,shallow: depth Long,short: length Old: age Tall,high: height Big,small: size2. Động từ(Verb): - Vị trí : + Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. + Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.

3. Tính từ (adjective) - Vị trí : + Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… + Sau TO BE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… + Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…(She feels tired) + Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..(Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting) + Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. - Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố (đuôi) là: al: national, cultural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…4.Trạng từ(Adverb): Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv - Vị trí : + Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) + Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.

Toomva.com - Chúc các bạn học tập vui vẻ!

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất  như:

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấy đã h�c tiếng Anh được 6 năm)

Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tôi kiệt sức bởi vì tôi đã làm việc cả ngày)

Công thức thì tương lai hoàn thành

Ex: I will have finished my homework by 9 o’clock. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập v� nhà trước 9 gi�)

Ex: They will have not built their house by the end of this month. (Trước cuối tháng này, h� vẫn sẽ chưa xây xong ngôi nhà)

Ex: Will you have finished your homework by 9 o’clock? (Bạn sẽ làm xong bài trước 9 gi� chứ?)

→ Yes, I will / No, I won’t.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Trong câu thư�ng chứa các các từ sau:

Mẹo ghi nhớ 12 thì trong tiếng Anh

Tuy đã có dấu hiệu nhận biết và công thức tổng hợp thì trong tiếng Anh nhưng để ghi nhớ tất cả các thì trong tiếng Anh thì không phải dễ dàng. �ể ghi nhớ các thì tiếng anh cơ bản, bạn có thể thực hiện theo các mẹo NativeX mách nh� dưới đây.

Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngày)

Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngày)

Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngày? )

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

Diá»…n tả hành Ä‘á»™ng hay sá»± việc Ä‘ang diá»…n ra ở má»™t thá»�i Ä‘iểm xác định trong tÆ°Æ¡ng lai hoặc hành Ä‘á»™ng sẽ diá»…n ra và kéo dài liên tục suốt má»™t khoảng thá»�i gian ở tÆ°Æ¡ng lai.Â

�ôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong th�i gian biểu.

Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday

      The party will be starting at nine o’clock

Bài 4. Chia thì với các từ cho sẵn trong ngoặc

Vậy là bài há»�c vá»� tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh đã kết thúc. Nếu bạn thấy bài viết 12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết bổ ích, hãy like share để ủng há»™ Ä‘á»™i ngÅ© phát triển website của NativeX nhé! Â

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Cách dùng thì tương lai đơn

Ex: I will bring coffee to you.Â

Ex: I will never speak to you again.Â

Ex: If you don’t hurry, you will be late.

Thì tương lai đơn – Simple Future

Thì tương lai đơn (Simple Future) trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại th�i điểm nói.

Bài tập v� 12 thì trong tiếng Anh có đáp án

�ể thành thạo các thì cơ bản trong tiếng Anh và cấu trúc các thì trong tiếng Anh, hãy cùng luyện tập ngay bài tập cách sử dụng 12 thì dưới đây nhé!

Công thức thì quá khứ tiếp diễn

Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy đang xem tv)

Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy không xem tv)

Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy đang xem TV?)

Công thức thì quá khứ đơn

(Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)

(Ngày hôm qua tôi đã không đi h�c)

-Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)

Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)

Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang h�c tiếng Anh? )

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Trong câu thư�ng chứa các cụm từ:

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Nhớ động từ dùng trong các thì trong tiếng Anh

Mỗi thì sẽ có các cấu trúc ngữ pháp và những cách sử dụng khác nhau, để ghi nhớ được đi�u này, các bạn phải nắm rõ các quy tắc xây dựng của mỗi thì, có như vậy việc h�c 12 thì tiếng Anh cơ bản sẽ không bị nhầm lẫn nữa.

Ä�ối vá»›i các thì hiện tại, Ä‘á»™ng từ và trợ Ä‘á»™ng từ được chia ở cá»™t thứ nhất trong bảng Ä‘á»™ng từ bất quy tắc.Â

Ä�ối vá»›i các thì quá khứ, Ä‘á»™ng từ cÅ©ng nhÆ° trợ Ä‘á»™ng từ sẽ được chia theo cá»™t thứ 2 trong bảng Ä‘á»™ng từ bất quy tắc.Â

Ä�ối vá»›i các thì tÆ°Æ¡ng lai, bắt buá»™c phải có từ “willâ€� trong câu và Ä‘á»™ng từ có hai dạng là “to beâ€� và “verb-ingâ€�.Â

Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.

Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month.Â

Ex: Will they have been building this house by the end of this year?