A Closer Look 1 Lớp 6 Tập 2 Unit 12

A Closer Look 1 Lớp 6 Tập 2 Unit 12

Superlative adjectives: short adjectives (So sánh nhất: tính từ ngắn vần)

Unit 12 Lớp 6 A closer look 2 Task 1

Write the superlative form of the adjectives in the table below. (Viết dạng so sánh nhất của tính từ vào bảng bên dưới)

Unit 12 Lớp 6 A closer look 2 Task 2

Complete the following sentences with superlative form of the adjectives in brackets. 1 is an example. (Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc. Câu 1 là một ví dụ)

1. Bonbon can move 10 tons; it’s the strongest of all. (strong)

2. This robot can understand all of what we say. It’s the ........... In the robot show. (smart)

3. He is the...........  in our class; he is about 1.8 m tall. (tall)

4. This is the ............. of all home robots; we can put it in our bag. (small)

5. This robot s only 200 dollars. It's the ........... in our shop. (cheap)

1. Bonbon có thể di chuyển được 10 tấn. Nó khỏe nhất trong tất cả.

2. Đây là rô bốt có thể hiểu được những gì chúng ta nói.

3. Bạn ấy cao nhất trong lớp. Bạn ấy cao 1.8m.

4. Đây là rô bốt trong nhà nhỏ nhất; chúng ta có thể cho rô bốt vào túi.

5. Rô bốt này chỉ 200 đô la. Rô bốt thì rẻ nhất trong cửa hàng của chúng ta.

II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 12 Robots: A Closer Look 1

Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat them. (Nối các động từ trong cột A với các từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại chúng.)

b. the washing (việc giặt giũ)

c. our feeling (cảm xúc của chúng ta)

d. as a guard (như một người bảo vệ)

1 - c: understand our feelings (hiểu cảm xúc của chúng ta)

2 - a: pick fruit (hái trái cây)

3 - b: do the washing (làm công việc giặt giũ)

5 - d: work as a guard (làm việc như bảo vệ)

Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can't do now. (Làm việc theo cặp. Nói với bạn của em những hoạt động trong 1 bạn có thể hoặc không thể làm bây giờ.)

I can pick fruit but I can't understand your feeling

(Tôi có thể hái trái cây nhưng tôi không thể hiểu được cảm giác của bạn.)

I can do the washing and water plants but I can’t work as a guard. (Tôi có thể giặt giũ và tưới cây nhưng tôi không thể làm bảo vệ.)

I can also move heavy things, but I can't iron clothes. (Tôi cũng có thể di chuyển những vật nặng nhưng tôi không thể ủi quần áo.)

Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can't do. Ask and answer the question. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về V10, một robot, có thể hoặc không thể làm. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

repair a broken machine (sửa chữa một chiếc máy bị hỏng)

work as a guard (làm việc như một người bảo vệ)

read our moods (đọc tâm trạng của chúng ta)

understand what we say (hiểu những gì chúng ta nói)

A: Can V10 do the washing? (V10 có làm công việc giặt giũ được không?)

B: Yes, it can. (Có, nó có thể.)

1. A: Can V10 repair a broken machine? (V10 có sửa được máy bị hỏng không?)

B: No, it can't. (Không, không thể.)

2. A: Can V10 work as a guard? (V10 có thể hoạt động như một người bảo vệ?)

B: Yes, it can. (Có, nó có thể.)

3. A: Can V10 read our mood? (V10 có thể đọc được tâm trạng của chúng tôi không?)

B: No: It can't. (Không, không thể.)

4. A: Can V10 water plants? (V10 tưới cây được không?)

B: Yes, it can. (Có, nó có thể.)

5. A: Can V10 understand what we say? (V10 có thể hiểu những gì chúng tôi nói không?)

B: No, it can't. (Không, không thể.)

Listen and repeat the following sentences. (Nghe và kiểm tra lại các câu sau.)

1. I often water plants after school.

(Tôi thường tưới cây sau giờ học.)

2. Shifa can do many things like humans.

(Shifa có thể làm nhiều việc giống như con người.)

3. My dad makes delicious meals on weekends.

(Bố tôi làm những bữa ăn ngon vào cuối tuần.)

4. WB2 is the strongest of all the robots.

(WB2 là robot mạnh nhất trong số tất cả các robot.)

Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat. (Thực hành nói các câu trong đoạn văn sau. Sau đó nghe và lặp lại.)

My robot is Jimba. It's a home robot. It's very helpful. It can do the housework, it can also water plants and pick fruit. It can work as a guard. I love my robot very much.

(Người máy của tôi là Jimba. Đó là một robot gia đình. Nó rất hữu ích. Nó có thể làm việc nhà, nó cũng có thể tưới cây và hái quả. Nó có thể hoạt động như một người bảo vệ. Tôi yêu con robot của tôi lắm.)

Unit 12 Lớp 6 A closer look 2 Task 4

Work in pairs. Look at the information of the three robots: M10, H9, and A3 and talk about each of them, using superlative adjectives. (Làm việc theo cặp. Xem thông tin của ba rô bốt: M10, H9 và A3 và nói về chúng, dùng so sánh nhất)

A: A3 is the tallest of the three robots. (A3 cao nhất trong ba chú rô bốt.)

B: M10 is the youngest of the three robots. (M10 trẻ nhất trong ba chú rô bốt.)

- A3 is the heaviest of the three robots. (A3 nặng nhất trong ba chú rô bốt.)

- H9 is the cheapest of the three robots. (H9 rẻ nhất trong ba chú rô bốt.)

- M10 is the shortest of the three robots. (M10 thấp nhất trong ba chú rô bốt.)

Soạn Anh 6 Unit 12: A Closer Look 1

By the end of the lesson, sts will be able to:

Will be able to for future ability.

Unit 12 Lớp 6 A closer look 2 Task 5

GAME: Find someone who …Work in pairs. Ask your partner to find in your class someone who is (Trò chơi: Tìm một người mà..... Làm việc theo cặp. Bảo bạn bên cạnh tìm trong lớp một người mà)

- the smartest (thông minh nhất)

A: Who is the biggest in our class?

B: Thanh is the biggest in our class.

A: Who is the shortest in our class?

B: Nam is the shortest in our class.

A: Ai lớn nhất trong lớp của chúng ta?

A: Ai thấp nhất trong lớp của chúng ta?

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 12: A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 60 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 12: Robots.

Soạn Unit 12 Robots còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 2. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

Unit 12 Lớp 6 A closer look 2 Task 3

Complete the following sentences with comparative or superlative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của tính từ trong ngoặc)

1. My brother has a ............  room than me. (tidy)

2. The ........... desert of all is Sahara and it’s in Afnca. (hot)

3. Travelling by plane is ......... than going by car. (fast)

4. Who is the .................. in your family? (tall)

5. I think dogs are ........... than cats. (smart)

1. Phòng của anh trai mình thì sạch hơn phòng của mình.

2. Sa mạc nóng nhất là Sahara và sa mạc này ở châu Phi.

3. Đi máy bay nhanh hơn đi bằng ô tô.

4. Ai là người cao nhất trong gia đình bạn?

5. Mình nghĩ chó thông minh hơn mèo.