TÀI SẢN là một từ rất quen thuộc, được sử dụng và bắt gặp phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Trong định nghĩa tiếng Việt, TÀI SẢN là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản. TÀI SẢN bao gồm bất động sản và động sản. Bất động sản và động sản có thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai. Vậy trong tiếng Anh, TÀI SẢN là gì? Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn đọc những từ vựng có cùng nghĩa là TÀI SẢN và cách dùng của các từ.
Cách sử dụng Birthplace trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa Nơi sinh trong Tiếng Anh)
- Với nghĩa cơ bản nhất, Birthplace là danh từ được sử dụng để miêu tả nơi chúng ta được sinh ra
W.E.B. DuBois, a black novelist, was born in the town in 1868.
W.E.B. DuBois, một tiểu thuyết gia da đen, sinh ra ở thị trấn vào năm 1868.
It was here that Henry VIII, Queen Mary, and Queen Elizabeth were born, as well as Edward VI.
Chính tại đây, Henry VIII, Nữ hoàng Mary và Nữ hoàng Elizabeth đã được sinh ra, cũng như Edward VI.
Since the Iliad and the Odyssey are not the work of a single author, but of many, and a real invention of the Greek people that can be found in every city in Greece, all of Greece's cities compete for the honor of being his birthplace.
Vì Iliad và Odyssey không phải là tác phẩm của một tác giả duy nhất, mà là của nhiều tác giả, và là một phát minh thực sự của người Hy Lạp có thể được tìm thấy ở mọi thành phố ở Hy Lạp, tất cả các thành phố của Hy Lạp đều cạnh tranh để vinh dự là nơi sinh của ông.
- Bên cạnh đó, Birthplace còn được sử dụng để mô tả Nơi sinh của một cái gì đó là nơi nó bắt đầu hoặc phát triển lần đầu tiên. Gọi là nơi khai sinh ra một phát minh nào đó.
New Orleans is known as the birthplace of jazz because of its popular Mardi Gras celebrations.
New Orleans được biết đến như là nơi sinh của nhạc jazz vì lễ kỷ niệm Mardi Gras nổi tiếng của nó.
The lyric poets Simonides and Bacchylides, the philosophers Prodicus and Ariston, and the physician Erasistratus were all born in Iulis, and the excellence of its rules was so well known that the name Cean Laws became a proverb.
Các nhà thơ trữ tình Simonides và Bacchylides, các nhà triết học Prodicus và Ariston, và bác sĩ Erasistratus đều được sinh ra ở Iulis, và sự xuất sắc của các quy tắc của nó đã được biết đến đến nỗi cái tên Cean Laws đã trở thành một câu tục ngữ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Quota System
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Quota System là gì? (hay Chế Độ Hạn Ngạch nghĩa là gì?) Định nghĩa Quota System là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quota System / Chế Độ Hạn Ngạch. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Một vài ví dụ liên quan đến Nơi sinh trong Tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa Nơi sinh trong Tiếng Anh)
Nonetheless, some of the ancient palaces are of great importance, one in particular being the birthplace of the renowned philosopher Marc Antonio de Dominis.
Tuy nhiên, một số cung điện cổ có tầm quan trọng lớn, đặc biệt là nơi sinh của nhà triết học nổi tiếng Marc Antonio de Dominis.
Admiral Martin van Tromp was born in Brielle, as was Admiral van Almonde, a distinguished general of the early eighteenth century.
Đô đốc Martin van Tromp sinh ra ở Brielle, cũng như Đô đốc van Almonde, một vị tướng nổi tiếng đầu thế kỷ 18.
Amiternum was the birthplace of the historian Sallust.
Amiternum là nơi sinh của nhà sử học Sallust.
This barbaric privilege was not available to ancient humans, the vast majority of whom lived and died within a few kilometers of their birthplaces.
Đặc quyền man rợ này không có sẵn cho con người cổ đại, đại đa số trong số họ sống và chết trong vòng vài km từ nơi sinh của họ.
The respondents' residences and birthplaces were classified in this way.
Nơi cư trú và nơi sinh của người trả lời được phân loại theo cách này.
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Nơi sinh trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!